Thực đơn
Neodymi(III)_sunfat Tính chất hóa họcNeodymi(III) sunfat phân hủy thành muối kiềm ở 890 ℃, và phân hủy thành oxit ở 1020 ℃:[3]
Nd2(SO4)3 → Nd2O2SO4 + 2SO2↑ + O2↑Nd2O2SO4 → Nd2O3 + SO2↑ + ½O2↑Cũng có tài liệu cho rằng nhiệt độ phân hủy thành oxit là 890 ℃[4], 927 ℃[5], 950 ℃.[6]
Nd2O2S có thể thu được bằng cách khử neodymi(III) sunfat với cacbon ủ ở nhiệt độ cao, trong khi than hoạt tính có thể thu được hỗn hợp Nd3S4 và Nd2O2S ở nhiệt độ cao hơn.[3] Sử dụng CS2 và N2 tác dụng với Nd2(SO4)3 ở nhiệt độ cao, có thể thu được các sunfua như Nd2S3 và Nd3S4.[7]
Thực đơn
Neodymi(III)_sunfat Tính chất hóa họcLiên quan
Neodymi Neodymi(III) oxide Neodymi(III) sulfat Neodymi(III) chloride Neodymi(III) bromide Neodymi(III) iodide Neodymi(III) cacbonat Neodymi(III) nitrat Neodymi(III) perchlorat Neodymi(III) fluorideTài liệu tham khảo
WikiPedia: Neodymi(III)_sunfat http://fizmathim.com/read/397534/a#?page=25 http://www.sciencedirect.com/science/article/pii/0... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=%5B... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://ecb.jrc.it/esis/index.php?GENRE=ECNO&ENTREE... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... https://books.google.com.vn/books?id=i5roBQAAQBAJ&... https://books.google.com.vn/books?id=wx8eAQAAIAAJ